Từ điển Thiều Chửu
衙 - nha
① Sở quan, ta gọi là quan nha 官衙 hay là nha môn 衙門 vì ngày xưa trước quân trường đều cắm lá cờ có tua như cái răng lớn, nên gọi là nha môn.

Từ điển Trần Văn Chánh
衙 - nha
Sở quan, nha môn, quan nha, nha. 【衙門】nha môn [yámén] (cũ) Cửa quan, nha môn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
衙 - ngữ
Đi. Từ nơi này tới nơi khác — Một âm là Nha.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
衙 - nha
Chỗ quan làm việc — Một âm là Ngữ. Xem Ngữ.


報衙 - báo nha || 衙役 - nha dịch || 衙吏 - nha lại || 衙門 - nha môn || 衙將 - nha tướng || 官衙 - quan nha || 差衙 - sai nha ||